DUYÊN 93
Thứ hai - 09/09/2024 21:22

Cụm danh từ tiếng Indonesia

Cụm danh từ trong tiếng Indonesia thường được tạo lập bằng cách kết hợp: Danh từ + Chủ sở hữu, Danh từ + Danh từ, Danh từ + Tính từ, Danh từ + Động từ.
 
noun

1. Danh từ + Chủ sở hữu

Loại cụm danh từ này dùng để chỉ cái gì đó thuộc về một người hoặc động vật. 

Ayah (cha) + saya (tôi) = ayah saya (cha tôi)

Buku (sách) + Minh = buku Minh (sách của Minh)

Kandang (chuồng) + anjing (chó) = kandang anjing (chuồng chó)

Mahkota (vương miện) + nona (hoa hậu) = mahkota nona (vương miện hoa hậu)

2. Danh từ + Danh từ

Kota (thành phố) + Ho Chi Minh = kota Ho Chi Minh (thành phố Hồ Chí Minh)


Perpustakaan (thư viện) + sekolah (trường học) = perpustakaan sekolah (thư viện trường học)

Sampul (bìa) + buku (sách) = sampul buku (bìa sách)


Direktur (giám đốc) + perusahaan A (công ty A) = Direktur perusahaan A (giám đốc công ty A)


3. Danh từ + Tính từ

Trong loại cụm danh từ này, tính từ theo sau danh từ mô tả những thứ như kích thước, màu sắc, hương vị, chất lượng...

Rumah (nhà) + besar (lớn/rộng/to) = rumah besar (nhà lớn)

Rumah (nhà) + baru (mới) = rumah baru (nhà mới)

Mobil (xe hơi) + merah (màu đỏ) = mobil merah (xe hơi đỏ)

Laut (biển) + Merah (màu đỏ) = Laut Merah (Biển Đỏ)

Kue (bánh) + manis (ngọt) = kue manis (bánh ngọt)

3. Danh từ + Động từ

Rumah (nhà) + makan (ăn) = Rumah makan (nhà ăn)

Kamar (phòng) + belajar (học) = kamar belajar (phòng học)

Meja (bàn) + tulis (viết) = meja tulis (bàn viết)
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://duyen93.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây