DUYÊN 93
Thứ hai - 09/09/2024 21:29

Một số từ chỉ thời gian thông dụng trong tiếng Indonesia

time
Masa (danh từ): thời gian

Lalu/nanti: về sau, sau này, sau đó

Masa lalu: quá khứ, dĩ vãng

Di masa lalu: trong quá khứ

Depan: trước, phía trước

Masa depan: tương lai

Di masa depan: trong tương lai

Sekarang: hiện tại, bây giờ, hiện nay, đang

Saat: chốc lát, một chút, một lát,

Saat ini: bây giờ, ngay bây giờ

Saat itu: hồi đó, khi đó, khi ấy, lúc đó, lúc ấy

Hari/tanggal: ngày

Setiap hari: hàng ngày, mỗi ngày

Suatu hari nanti: một ngày nào đó

Tanggal mulai: ngày bắt đầu

Kemarin: hôm qua, ngày hôm qua

Kemarin lusa: hôm kia, ngày hôm kia

Hari ini: hôm nay, ngày hôm nay

Besok: mai, ngày mai


Senin: thứ hai

Selasa: thứ ba

Rabu: thứ tư

Kamis: thứ năm

Jumat: thứ sáu

Sabtu: thứ bảy

Minggu: chủ nhật, tuần, tuần lễ

Jam: giờ

Menit: phút

Detik: giây

Sesi: buổi, phiên
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://duyen93.com là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây